(883 chữ, 2 phút, 56 giây đọc)
Loạt bài này giúp bạn làm giàu vốn hiểu biết xã hội qua những bài báo, bản tin thời sự đầy... nhàm chán. Đúng rồi, là nhàm chán. Tuy nhiên, phải có những lúc chịu đựng sự nhạt nhẽo, khô khan của việc học thì mới có ngày được đi du lịch khắp nơi, ăn nhiều món ngon, mua nhiều đồ đẹp. Cố gắng thôi các bạn!
GIỮ GÌN VĂN HÓA ĐỌC
Ai cũng đọc từ khi còn bé xíu. Bắt đầu từ những mẩu chuyện bằng tiếng mẹ đẻ đến những bài học trong sách giáo khoa. Lớn hơn, ta gối đầu đôi ba cuốn tiểu thuyết kinh điển hoặc đọc cả xấp nghiên cứu khoa học bằng tiếng nước ngoài. Việc đọc thường xuyên là lời khuyên ta nghe nhan nhản. Ai cũng hiểu vai trò của những trang sách và ấp ủ khao khát vươn lên.
Nhưng ta vẫn đọc rất ít. Tại sao phải đọc? Nếu một ngày nào đó, đề thi nói về văn hóa đọc, bạn đã có đủ từ vựng hay chưa? Tặng bạn những list từ vựng này nhé!
Comment ? Làm như thế nào?
- Lire : đọc
- Acheter : mua
- Chercher : tìm kiếm
- Comprendre : hiểu
- Réfléchir : suy nghĩ
- Mémoriser : ghi nhớ
Quoi? Đọc cái gì?
- un livre : cuốn sách
- un magazine : cuốn tạp chí
- un ouvrage : tác phẩm
- un texte : văn bản
- un article : bài báo
- un journal : tờ báo
- une catégorie : chuyên mục
- la littérature : văn học
Qui? Ai liên quan?
- un lecteur : độc giả
- un auteur : tác giả
- un traducteur : dịch giả
- un chercheur : nhà nghiên cứu
- la maison d’édition : nhà xuất bản
Où? Diễn ra ở đâu?
- une bibliothèque : thư viện
- une librairie : hiệu sách
- un magasin : cửa hàng
- un coin de lecture : phòng đọc
- un parc : công viên
- la culture générale : văn hóa phổ thông
- la culture commune : văn hóa đại chúng
- une source de références : nguồn tài liệu tham khảo
- une pratique culturelle : thực hành văn hóa
- les savoirs : hiểu biết, tri thức
- l’imagination : trí tưởng tượng
- la curiosité : sự tò mò
- la créativité : sự sáng tạo
- les valeurs éducatives : giá trị giáo dục
- le développement personnel : phát triển cá nhân
- la qualité du sommeil : chất lượng giấc ngủ
- la promotion de la lecture : thúc đẩy việc đọc sách
- les librairies de qualité : hiệu sách chất lượng cao
- une accumulation de connaissances : tích lũy kiến thức
- les classes sociales : giai cấp xã hội
- le support : thiết bị hỗ trợ ( kiểu đồ công nghệ,…)
- la dyslexie : chứng rối loạn đọc hiểu
- ( suy giảm khả năng đọc hoặc khó nhận biết và tái tạo ngôn ngữ viết)
- un moteur essentiel : động cơ thiết yếu
- le monde réel ou imaginaire : thế giới thực & ảo
Bạn có thể đọc thêm tại đây:
Báo tiếng Việt:
- Đọc chủ động (ThS Triệu Nguyễn Huyền Trang)
Báo tiếng Pháp:
Trình độ A2-B1:
Trình độ B2:
Lời nhắn gửi : Cảm ơn bạn đã đọc bài. Mình chia sẻ vì muốn giúp bạn học tập, làm việc hiệu quả hơn. Bạn cũng chia sẻ cho mọi người nhé. Chúc chúng ta cùng nhau thành công!
Bạn có thể dành thêm 3 giây để chia sẻ bài viết này lên Facebook.
5/5